Phần tử màng lọc nước lợ TB series

Mô tả ngắn gọn:

Thích hợp để khử muối và xử lý sâu nước lợ, nước mặt, nước ngầm, nước máy và nước đô thị có hàm lượng muối dưới 10000ppm.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Đặc tính sản phẩm

Thích hợp để khử muối và xử lý sâu nước lợ, nước mặt, nước ngầm, nước máy và nước đô thị có hàm lượng muối dưới 10000ppm.

Có hiệu suất khử muối tuyệt vời và năng suất nước cao.

Được sử dụng rộng rãi trong cấp nước đô thị, tái sử dụng nước mặt, cấp nước nồi hơi, nước công nghiệp thực phẩm, công nghiệp hóa chất than, sản xuất giấy, in và nhuộm, tập trung vật liệu, tinh chế và tinh chế, và các lĩnh vực khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT & THÔNG SỐ

người mẫu

Tỷ lệ khử muối ổn định (%)

Tỷ lệ khử muối tối thiểu (%)

Sản lượng nước trung bìnhGPD(m³/d)

Diện tích màng hiệu dụng2(m2)

lối đi (triệu)

TB-8040-400

99,7

99,5

10500(39,7)

400(37,2)

34

TB-8040-440

99,7

99,5

12000(45.4)

440(40,9)

28

TB-4040

99,7

99,5

2400(9. 1)

85(7,9)

34

TB-2540

99,7

99,5

750(2,84)

26,4(2,5)

34

điều kiện kiểm tra

Áp suất thử

Kiểm tra nhiệt độ chất lỏng

Kiểm tra nồng độ dung dịch NaCl

Giá trị pH của dung dịch thử

Tốc độ phục hồi của phần tử màng đơn

Phạm vi biến đổi trong sản xuất nước của một thành phần màng đơn

225psi(1,55Mpa)

25oC

2000 trang/phút

7-8

15%

±15%

 

Giới hạn điều kiện sử dụng

Áp suất vận hành tối đa

Nhiệt độ nước đầu vào tối đa

Nước đầu vào tối đa SDI15

Nồng độ clo tự do trong nước đầu vào

Phạm vi PH của nước đầu vào trong quá trình hoạt động liên tục

Phạm vi PH của nước đầu vào trong quá trình làm sạch bằng hóa chất

Giảm áp suất tối đa của một phần tử màng đơn

600psi(4.14MPa)

45oC

5

<0,1ppm

2-11

1-13

15psi(0,1MPa)

 

  • Trước:
  • Kế tiếp: